Câu lệnh kiểm tra
+ physical volume scan
[root@linux ~]# cat /proc/partitions major minor #blocks name 11 0 1048575 sr0 8 0 20971520 sda 8 1 1048576 sda1 8 2 19921920 sda2 8 16 20971520 sdb 8 17 20970496 sdb1 8 32 20971520 sdc 253 0 19922944 dm-0 253 1 2097152 dm-1 253 2 18866176 dm-2
[root@linux ~]# pvs PV VG Fmt Attr PSize PFree /dev/sda2 centos lvm2 a-- <19.00g 0 /dev/sdb1 centos lvm2 a-- <20.00g 0
+ Volume Group Scan
[root@linux ~]# vgs VG #PV #LV #SN Attr VSize VFree centos 2 3 0 wz--n- 38.99g 0
+ Logical Volume Scan
[root@linux ~]# lvs LV VG Attr LSize Pool Origin Data% Meta% Move Log Cpy%Sync Convert home centos -wi-ao---- 17.99g root centos -wi-ao---- 19.00g swap centos -wi-ao---- 2.00g
+ Kiểm tra dung lượng các partition kết nối trong thiết bị
[root@linux ~]# df -h Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on devtmpfs 475M 0 475M 0% /dev tmpfs 487M 0 487M 0% /dev/shm tmpfs 487M 7.7M 479M 2% /run tmpfs 487M 0 487M 0% /sys/fs/cgroup /dev/mapper/centos-root 19G 2.0G 16G 12% / /dev/sda1 976M 138M 772M 16% /boot /dev/mapper/centos-home 18G 45M 17G 1% /home tmpfs 98M 0 98M 0% /run/user/0
Phân vùng ổ cứng mới gắn vào máy chủ Linux
– Sử dụng câu lệnh fdisk để format theo dạng
[root@linux ~]# cat /proc/partitions major minor #blocks name 11 0 1048575 sr0 8 0 20971520 sda 8 1 1048576 sda1 8 2 19921920 sda2 8 16 20971520 sdb 8 17 20970496 sdb1 8 32 20971520 sdc 253 0 19922944 dm-0 253 1 2097152 dm-1 253 2 18866176 dm-2
=> Hard Disk mới được thêm vào là sdc có dung lượng 20G
[root@vestacp ~]# fdisk /dev/sdc
Command (m for help): n
=> Nhập n để add new partition
Partition type: p primary (0 primary, 0 extended, 4 free) e extended Select (default p): p
=> Nhập p để thêm primary partition
Partition number (1-4, default 1): 1
=> nhập 1: partition thứ nhất của ổ đĩa mới
First sector (2048-41943039, default 2048):
=> enter: mặc định là từ sector đầu tiên
Using default value 2048 Last sector, +sectors or +size{K,M,G} (2048-41943039, default 41943039):
=> Enter: Mặc định là đến sector cuối cùng tức là add hết dung lượng ổ đĩa mới
Using default value 41943039 Partition 1 of type Linux and of size 20 GiB is set Command (m for help): t
=> Nhập t: chọn loại partition
Selected partition 1 Hex code (type L to list all codes): L 0 Empty 24 NEC DOS 81 Minix / old Lin bf Solaris 1 FAT12 27 Hidden NTFS Win 82 Linux swap / So c1 DRDOS/sec (FAT- 2 XENIX root 39 Plan 9 83 Linux c4 DRDOS/sec (FAT- 3 XENIX usr 3c PartitionMagic 84 OS/2 hidden C: c6 DRDOS/sec (FAT- 4 FAT16 <32M 40 Venix 80286 85 Linux extended c7 Syrinx 5 Extended 41 PPC PReP Boot 86 NTFS volume set da Non-FS data 6 FAT16 42 SFS 87 NTFS volume set db CP/M / CTOS / . 7 HPFS/NTFS/exFAT 4d QNX4.x 88 Linux plaintext de Dell Utility 8 AIX 4e QNX4.x 2nd part 8e Linux LVM df BootIt 9 AIX bootable 4f QNX4.x 3rd part 93 Amoeba e1 DOS access a OS/2 Boot Manag 50 OnTrack DM 94 Amoeba BBT e3 DOS R/O b W95 FAT32 51 OnTrack DM6 Aux 9f BSD/OS e4 SpeedStor c W95 FAT32 (LBA) 52 CP/M a0 IBM Thinkpad hi eb BeOS fs e W95 FAT16 (LBA) 53 OnTrack DM6 Aux a5 FreeBSD ee GPT f W95 Ext'd (LBA) 54 OnTrackDM6 a6 OpenBSD ef EFI (FAT-12/16/ 10 OPUS 55 EZ-Drive a7 NeXTSTEP f0 Linux/PA-RISC b 11 Hidden FAT12 56 Golden Bow a8 Darwin UFS f1 SpeedStor 12 Compaq diagnost 5c Priam Edisk a9 NetBSD f4 SpeedStor 14 Hidden FAT16 <3 61 SpeedStor ab Darwin boot f2 DOS secondary 16 Hidden FAT16 63 GNU HURD or Sys af HFS / HFS+ fb VMware VMFS 17 Hidden HPFS/NTF 64 Novell Netware b7 BSDI fs fc VMware VMKCORE 18 AST SmartSleep 65 Novell Netware b8 BSDI swap fd Linux raid auto 1b Hidden W95 FAT3 70 DiskSecure Mult bb Boot Wizard hid fe LANstep 1c Hidden W95 FAT3 75 PC/IX be Solaris boot ff BBT 1e Hidden W95 FAT1 80 Old Minix => Nhập L để xem danh sách các loại partiton Hex code (type L to list all codes): 8e Changed type of partition 'Linux' to 'Linux LVM'
=> Nhập 8e: để chọn loại partition là LVM
Command (m for help): w The partition table has been altered! Calling ioctl() to re-read partition table. Syncing disks.
=> Nhập w: để ghi và thực thi vào ổ cứng mới
– Kiểm tra format của hard disk mới phải là LVM không
[root@linux ~]# fdisk -l /dev/sdc Disk /dev/sdc: 21.5 GB, 21474836480 bytes, 41943040 sectors Units = sectors of 1 * 512 = 512 bytes Sector size (logical/physical): 512 bytes / 512 bytes I/O size (minimum/optimal): 512 bytes / 512 bytes Disk label type: dos Disk identifier: 0x31dcfb3d Device Boot Start End Blocks Id System /dev/sdc1 2048 41943039 20970496 8e Linux LVM
– Thêm phân vùng /dev/sdc1 vào volume group “centos”
+ Kiểm tra để lấy tên volume group
[root@linux ~]# vgs VG #PV #LV #SN Attr VSize VFree centos 2 3 0 wz--n- 38.99g 0
+ Extend partition /dev/sdc1 vào volume group “centos”
[root@linux ~]# vgextend centos /dev/sdc1 Physical volume "/dev/sdc1" successfully created. Volume group "centos" successfully extended
– Kiểm tra lại các yếu tố
+ Đã thấy 20G mới ở Volume Group “centos”
[root@linux ~]# vgs VG #PV #LV #SN Attr VSize VFree centos 3 3 0 wz--n- <58.99g <20.00g
+ physical volume scan. đã thấy physical volume mới
[root@linux ~]# pvs PV VG Fmt Attr PSize PFree /dev/sda2 centos lvm2 a-- <19.00g 0 /dev/sdb1 centos lvm2 a-- <20.00g 0 /dev/sdc1 centos lvm2 a-- <20.00g <20.00g
+ Logical Volume Scan để lấy tên Logical Volume
[root@linux ~]# lvs LV VG Attr LSize Pool Origin Data% Meta% Move Log Cpy%Sync Convert home centos -wi-ao---- 17.99g root centos -wi-ao---- 19.00g swap centos -wi-ao---- 2.00g
– Extend physical volume vào Logical Volume “root” từ Volume Group “centos”
[root@linux ~]# lvextend -L +4G /dev/centos/root Size of logical volume centos/root changed from 19.00 GiB (4864 extents) to 23.00 GiB (5888 extents). Logical volume centos/root successfully resized.
+ resize để extend có tác dụng
[root@linux ~]# resize2fs /dev/centos/root resize2fs 1.42.9 (28-Dec-2013) Filesystem at /dev/centos/root is mounted on /; on-line resizing required old_desc_blocks = 3, new_desc_blocks = 3 The filesystem on /dev/centos/root is now 6029312 blocks long.
– Kiểm tra lại. đã thấy phân vùng / đã tăng thêm 4G
[root@linux ~]# df -h Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on devtmpfs 475M 0 475M 0% /dev tmpfs 487M 0 487M 0% /dev/shm tmpfs 487M 7.7M 479M 2% /run tmpfs 487M 0 487M 0% /sys/fs/cgroup /dev/mapper/centos-root 23G 2.0G 20G 10% / /dev/sda1 976M 138M 772M 16% /boot /dev/mapper/centos-home 18G 45M 17G 1% /home tmpfs 98M 0 98M 0% /run/user/0